Trung Tâm Kiểm Định An Toàn Chất Lượng
Địa Chỉ: Số 250/4 Phan Anh, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú
Ðiện Thoại: 0349.461.678 Fax: 0888.412.178
Website : https://trungtamantoan.com/
Email: linhduy.hse@gmail.com
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG,
VỆ SINH LAO ĐỘNG
1. Chương trình khung huấn luyện nhóm 1 ( Người làm công tác quản lý). Thời gian huấn luyện 16 giờ.
STT |
Nội dung huấn luyện |
Thời gian huấn luyện (giờ |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Chính sách, pháp luật về an toàn lao động, vệ sinh lao động |
4 |
4 |
0 |
0 |
1 |
Tổng quan về hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về an toàn lao động, vệ sinh lao động; hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật an toàn lao động, vệ sinh lao động; các khái nhiệm, nội dung cơ bản về an toàn lao động, vệ sinh lao động; |
1 |
1 |
|
|
2 |
Các quy định của pháp luật về chính sách, chế độ bảo hộ lao động; |
1 |
1 |
|
|
3 |
Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động và người lao động trong công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động; |
1 |
1 |
|
|
4 |
Các quy định cụ thể của các cơ quan quản lý nhà nước về an toàn lao động, vệ sinh lao động khi xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo các công trình, các cơ sở để sản xuất, sử dụng, bảo quản, lưu giữ và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động. |
1 |
1 |
|
|
II |
Tổ chức quản lý và thực hiện các quy định về an toàn lao động, vệ sinh lao động ở cơ sở |
5 |
5 |
0 |
0 |
1 |
Tổ chức bộ máy và phân định trách nhiệm về an toàn lao động, vệ sinh lao động; |
0.5 |
0.5 |
|
|
2 |
Xây dựng kế hoạch bảo hộ lao động; |
0.5 |
0.5 |
|
|
3 |
Xây dựng và phổ biến nội quy, quy chế quản lý công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở, các phân xưởng, bộ phận và các quy trình an toàn của các máy, thiết bị, các chất; |
1 |
1 |
|
|
4 |
Tuyên tuyền, giáo dục, huấn luyện và tổ chức phong trào quần chúng thực hiện an toàn lao động, vệ sinh lao động; |
0.5 |
0.5 |
|
|
5 |
Thực hiện chính sách, chế độ bảo hộ lao động đối với người lao động |
0.5 |
0.5 |
|
|
6 |
Kiểm tra và tự kiểm tra về an toàn lao động, vệ sinh lao động; |
0.5 |
0.5 |
|
|
7 |
Thực hiện đăng ký và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động |
0.5 |
0.5 |
|
|
8 |
Thực hiện khai báo, điều tra, thống kê và báo cáo định kỳ tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp; |
0.5 |
0.5 |
|
|
9 |
Thực hiện thống kê, báo cáo, sơ kết, tổng kết công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động; |
0.5 |
0.5 |
|
|
10 |
Trách nhiệm và những nội dung hoạt động của tổ chức công đoàn cơ sở về an toàn lao động, vệ sinh lao động; |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
11 |
Quy định xử phát hành chính về hành vi vi phạm pháp luật về an toàn lao động, vệ sinh lao động. |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
III |
Các yếu tố nguy hiểm, có hại trong sản xuất và biện pháp khắc phục, phòng ngừa |
4 |
4 |
0 |
0 |
1 |
Các yếu tố nguy hiểm, có hại trong sản xuất; đánh giá các nguy cơ trong sản xuất |
2 |
2 |
|
|
2 |
Các biện pháp cải thiện điều kiện lao động; |
2 |
2 |
|
|
IV |
Kiểm tra kết thúc khóa huấn luyện |
2 |
0 |
0 |
2 |
Tổng cộng |
16 |
14 |
|
2 |
2. Chương trình khung huần luyện nhóm 2( Cán bộ chuyên trách,bán chuyên trách phụ trách an toàn lao động). Tổng thời lượng ít nhất là 48 giờ
STT |
Nội dung huấn luyện |
Thời gian huấn luyện (giờ |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Huấn luyện kiến thức chung (Như chương trình khung huấn luyện nhóm 1) |
16 |
14 |
0 |
2 |
II |
Nghiệp vụ tổ chức công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động ở cơ sở |
5 |
5 |
0 |
0 |
1 |
Phương pháp xác định các yếu tố nguy hiểm, có hại trong sản xuất |
1 |
1 |
|
|
2 |
Các biện pháp về kỹ thuật an toàn và phòng chống cháy nổ; kỹ thuật vệ sinh lao động, phòng chống độc hại, cải thiện điều kiện lao động |
2 |
2 |
|
|
3 |
Phương pháp triển khai công tác kiểm tra, tự kiểm tra an toàn lao động, vệ sinh lao động tại cơ sở |
1 |
1 |
|
|
4 |
Nghiệp vụ khai báo, điều tra, lập biên bản, thống kê, báo cáo định kỳ TNLĐ, bệnh nghề nghiệp |
1 |
1 |
|
|
III |
Tổng quan về các loại máy, thiết bị, các chất phổ biến phát sinh các yếu tố nguy hiểm, có hại; quy trình làm việc an toàn |
19 |
9 |
10 |
|
1 |
Tổng quan về thiết bị áp lực |
3 |
1 |
2 |
|
2 |
Tổng quan về thiết bị nâng, thang máy |
2 |
1 |
1 |
|
3 |
Kỹ thuật an toàn điện |
3 |
2 |
1 |
|
4 |
ATLĐ với một số thiết bị phổ biến dùng trong sản xuất |
2 |
1 |
1 |
|
5 |
ATLĐ trong sử dụng, vận chuyển và bảo quản hóa chất |
2 |
1 |
1 |
|
6 |
ATLĐ, VSLĐ trên công trường xây dựng |
4 |
2 |
2 |
|
7 |
Xử lý các tình huống sự cố sản xuất, sơ cứu tai nạn lao động |
3 |
1 |
2 |
|
IV |
Huấn luyện theo đặc thù riêng của từng khóa huấn luyện |
4 |
2 |
2 |
|
V |
Kiểm tra, sát hạch kết thúc khóa huấn luyện |
4 |
0 |
0 |
4 |
Tổng cộng |
48 |
30 |
12 |
6 |
3. Chương trình khung huần luyện nhóm 3 ( Người làm công tác có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động và nguy hiểm. Thời gian huấn luyện là 30 giờ.
STT |
Nội dung huấn luyện |
Thời gian huấn luyện (giờ |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Chính sách, pháp luật về ATLĐ, VSLĐ |
8 |
7 |
1 |
|
1 |
Mục đích, ý nghĩa của công tác ATLĐ, VSLĐ; Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động và người lao động trong việc chấp hành quy định về ATLĐ, VSLĐ |
1 |
1 |
1 |
|
2 |
Chế độ, chính sách của Nhà nước về ATLĐ, VSLĐ đối với người lao động |
1 |
1 |
0 |
|
3 |
Điều kiện lao động, các yếu tố nguy hiểm, độc hại gây tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và biện pháp phòng ngừa |
2 |
2 |
0 |
|
4 |
Những kiến thức cơ bản về kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động |
1 |
1 |
0 |
|
5 |
Công dụng, cách sử dụng và bảo quản các phương tiện bảo vệ cá nhân phổ biến; các biện pháp tự cải thiện điều kiện lao động tại nơi làm việc |
3 |
2 |
1 |
|
II |
Tổng quan về công việc, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ, VSLĐ |
1.5 |
1.5 |
0 |
|
1 |
Khái niệm về công việc, thiết bị làm việc |
0.5 |
0.5 |
|
|
2 |
Các thông số cơ bản về công việc, thiết bị |
0.5 |
0.5 |
|
|
3 |
Các đặc điểm riêng về công việc, chế độ làm việc của thiết bị |
0.5 |
0.5 |
|
|
III |
Các yếu tố nguy hiểm, có hại khi làm công việc hoặc vận hành thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ, VSLĐ |
2 |
2 |
|
0 |
1 |
Các yếu tố nguy hiểm, có hại |
1 |
1 |
|
|
2 |
Đánh giá các nguy cơ do các yếu tố đó gây ra |
1 |
1 |
|
|
IV |
Kỹ thuật an toàn lao động, vệ sinh lao động khi làm công việc hoặc vận hành thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động |
6.5 |
4.5 |
2 |
|
1 |
Kỹ thuật an toàn lao động |
3 |
2 |
1 |
|
2 |
Kỹ thuật vệ sinh lao động |
3 |
2 |
1 |
|
3 |
Biện pháp cải thiện điều kiện lao động tại nơi làm việc liên quan đến công việc, thiết bị vận hành |
0.5 |
0.5 |
0 |
|
V |
Xử lý các tình huống sự cố sản xuất, sơ cứu tai nạn lao động |
4 |
2 |
2 |
|
VI |
Huấn luyện theo đặc thù riêng của công việc hoặc thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động |
4 |
2 |
2 |
|
|
Kiểm tra, sát hạch kết thúc khóa huấn luyện |
4 |
2 |
2 |
0 |
Tổng cộng |
30 |
21 |
9 |
0 |
4. Chương trình khung huần luyện nhóm 4(Người lao động làm việc các ngành nghề khác không có yêu cầu Nghiêm ngặt về an toàn lao động).Thời gian huấn luyện là 16 giờ.
STT |
Nội dung huấn luyện |
Thời gian huấn luyện (giờ |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Kiến thức chung về ATLĐ, VSLĐ |
5 |
5 |
0 |
0 |
1 |
Mục đích, ý nghĩa của công tác ATLĐ, VSLĐ; Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động và người lao động trong việc chấp hành quy định về ATLĐ, VSLĐ tại cơ sở |
1 |
2 |
0 |
0 |
2 |
Chính sách, chế độ về ATLĐ, VSLĐ đối với người lao động |
1 |
1 |
0 |
|
3 |
Điều kiện lao động, các yếu tố nguy hiểm, độc hại gây tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và biện pháp phòng ngừa |
2 |
2 |
0 |
0 |
4 |
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật an toàn lao động, vệ sinh lao động; nội quy an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở |
1 |
1 |
0 |
|
II |
Các yêu cầu về an toàn lao động, vệ sinh lao động tại cấp phân xưởng hoặc tương đương |
6 |
3 |
3 |
0 |
1 |
Hướng dẫn, biển báo, quy trình làm việc ATLĐ, VSLĐ người lao động phải tuân thủ khi thực hiện công việc tại phân xưởng |
2 |
1 |
1 |
0 |
2 |
Công dụng, cách sử dụng và bảo quản phương tiện bảo vệ cá nhân |
2 |
1 |
1 |
0 |
3 |
Cách xử lý tình huống vè các phương pháp sơ cứu tai nạn lao động |
2 |
1 |
1 |
0 |
III |
Yêu cầu về an toàn lao động, vệ sinh lao động với công việc được giao |
4 |
3 |
1 |
0 |
1 |
Các yếu tố nguy hiểm, có hại phát sinh tại nơi làm việc và biện pháp phòng ngừa, cải thiện điều kiện lao động |
1 |
1 |
0 |
0 |
2 |
Quy trình làm việc an toàn; quy trình vận hành, xử lý sự cố máy, thiết bị được giao |
2 |
1 |
1 |
0 |
3 |
Phối hợp làm việc tập thể |
1 |
1 |
0 |
0 |
IV |
Kiểm tra kết thúc khóa huấn luyện |
1 |
1 |
0 |
|
Tổng cộng |
16 |
12 |
4 |
|